Tham khảo Back_to_Black

  1. Jones, Alan (ngày 3 tháng 3 năm 2008). “Mother's Day boosts album sales”. Music Week. Intent Media. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014. 
  2. 1 2 Myers, Justin (ngày 18 tháng 7 năm 2015). “Amy Winehouse's Back To Black in numbers”. Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. 
  3. 1 2 Kreisler, Lauren (ngày 10 tháng 2 năm 2014). “Queen's Greatest Hits becomes first album to sell 6 million copies in the UK”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. 
  4. Lawless, Jill (ngày 23 tháng 7 năm 2011). “Troubled diva Amy Winehouse dead at 27”. Yahoo! News. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2011. 
  5. Bauder, David (ngày 19 tháng 6 năm 2012). “Amy Winehouse: Singer's father details cycle of addiction”. The Washington Times. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014. 
  6. “Back to Black by Amy Winehouse”. iTunes Store (US). Apple. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011. 
  7. “Amy Winehouse: Back to Black”. Amazon.com. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. 
  8. “Back To Black: Amy Winehouse”. HMV Japan. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  9. “Back to Black (Ltd. Sonderedition inkl. 5 Live-Tracks)” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “Amy Winehouse Store – Back To Black (Deluxe)”. Getmusic. Universal Music Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. 
  11. “Amy Winehouse | Back To Black (Deluxe Edition)” (bằng tiếng Đức). Universal Music Germany. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. バック・トゥ・ブラック~デラックス・エディション[+ボーナス・ビデオ] [Back To Black – Deluxe Edition [+ bonus video]] (bằng tiếng Nhật). Universal Music Japan. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. Back to Black (Best Buy exclusive deluxe edition liner notes). Amy Winehouse. Universal Republic Records. 2007. B0010136-10. 
  14. “Back To Black Live From Amsterdam, Amy Winehouse” (bằng tiếng Hà Lan). bol.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “Amy Winehouse – Back To Black”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  16. “Amy Winehouse – Back To Black” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “Amy Winehouse – Back To Black” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “Amy Winehouse – Back To Black” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “Amy Winehouse – Chart history: Canadian Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  20. “Top Kombiniranih – Tjedan 8. 2008.” (PDF) (bằng tiếng Croatia). Hrvatska diskografska udruga. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. “Albums – Top 100: Winehouse Amy – Back To Black” (bằng tiếng Séc). IFPI Czech Republic. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. “Amy Winehouse – Back To Black”. danishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  23. “Amy Winehouse – Back To Black” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. Sexton, Paul (ngày 3 tháng 4 năm 2008). “Winehouse Notches Up 13th Week At Euro Chart Peak”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  25. “Amy Winehouse – Back To Black”. finnishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  26. “Amy Winehouse – Back To Black” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. “Winehouse,Amy | Chartverfolgung | Back To Black” (bằng tiếng Đức). musicline.de. PHONONET. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. 1 2 “Top-75 Albums Sales Chart – Εβδομάδα 35/2011” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. “Top 40 album-, DVD- és válogatáslemez-lista – 2008. 13. hét” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. “Top 75 Artist Album, Week Ending ngày 17 tháng 1 năm 2008”. Chart-Track. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  31. “Amy Winehouse – Back To Black”. italiancharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  32. バック・トゥ・ブラック | エイミー・ワインハウス [Back to Black | Amy Winehouse] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. “Amy Winehouse – Back To Black”. mexicancharts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  34. “Amy Winehouse – Back To Black”. charts.org.nz. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  35. “Amy Winehouse – Back To Black”. norwegiancharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  36. “Oficjalna lista sprzedaży”. OLiS. Ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  37. “Amy Winehouse – Back To Black”. portuguesecharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  38. “Первый осенний” [The first autumn] (bằng tiếng Nga). Lenta.ru. Ngày 16 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Official Scottish Albums Chart Top 100”. Official Charts Company. 21–ngày 27 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  40. “Amy Winehouse – Back To Black”. spanishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  41. “Amy Winehouse – Back To Black”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  42. “Amy Winehouse – Back To Black”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  43. “Official Albums Chart Top 100”. Official Charts Company. 14–ngày 20 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  44. “Official R&B Albums Chart Top 40”. Official Charts Company. 5–ngày 11 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  45. “Amy Winehouse – Chart history: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  46. “Amy Winehouse – Chart history: Alternative Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  47. “Amy Winehouse – Chart history: Top R&B/Hip-Hop Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  48. “Bestenlisten – 00er-Album” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Top Albums of The Decade: 2000s”. everyHit.com. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  50. “Best of All Time – Albums”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015. 
  51. “Ewige Bestenliste – Alben” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. “Top Aller Tijden – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “Top de Tous les Temps – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. “Top Aller Tijden – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Best of All Time – Albums”. finnishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015. 
  56. “Les Meilleurs – Albums” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Best of All Time – Albums”. charts.org.nz. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015. 
  58. “Best of All Time – Albums”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015. 
  59. “Best of All Time – Albums”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  60. “End of Year Album Chart Top 100 – 2006”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. 
  61. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2007”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  62. “Jahreshitparade Alben 2007” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “Jaaroverzichten 2007 – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “Rapports Annuels 2007 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “Chart of the Year 2007”. TOP20.dk. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  66. “Jaaroverzichten – Album 2007” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. “Year End Charts – European Top 100 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  68. The first list is the list of best-selling domestic albums of 2007 in Finland and the second is that of the best-selling foreign albums:
  69. “Classement Albums – année 2007” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Top 100 Album-Jahrescharts – 2007” (bằng tiếng Đức). Offizielle Deutsche Charts. GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. “Összesített album- és válogatáslemez-lista – chart-pozíció alapján – 2007” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  72. “Best of 2007 – Albums”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  73. “Classifiche Annuali 2007 FIMI-AC Nielsen: al primo posto Eros Ramazzotti con "E2"” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Ngày 10 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “Top Selling Albums of 2007”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  75. “Årslista Album – År 2007” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “Swiss Year-End Charts 2007”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  77. 1 2 “End of Year Album Chart Top 100 – 2007”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. 
  78. “Year End Charts – Top Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  79. “Year End Charts – Top R&B/Hip-Hop Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  80. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2007” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2011. 
  81. “Year End Charts – European Top 100 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  82. “Top 50 Albumes 2009” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. “Official Album Chart: 2009” (PDF). UKChartsPlus. tr. 7. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015. 
  84. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2011”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2012. 
  85. “Jahreshitparade Alben 2011” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  86. “Jaaroverzichten 2011 – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  87. “Rapports Annuels 2011 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  88. “Top 20 CDs 2011” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. tr. 10. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  89. “Jaaroverzichten – Album 2011” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  90. “Top 100 Album-Jahrescharts – 2011” (bằng tiếng Đức). Offizielle Deutsche Charts. GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “Classifiche annuali Fimi-GfK: Vasco Rossi con "Vivere o Niente" e' stato l'album piu' venduto nel 2011” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Ngày 16 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. “Los Más Vendidos 2011” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. “Top Selling Albums of 2011”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  94. “Top 100 – annual chart: 2011”. Polish Society of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012. 
  95. “Swiss Year-End Charts 2011”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  96. “End of Year Album Chart Top 100 – 2011”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. 
  97. “2011 Year End Charts – Top Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014. 
  98. “Global Top 50 Albums of 2011” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 43. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014. 
  99. “Jaaroverzichten 2012 – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  100. “Jaaroverzichten – Album 2012” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  101. “Top 100 Album Combined – Classifica annuale (dal 2 Gennaio 2012 al 30 Dicembre 2012)” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. TV Sorrisi e Canzoni. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  102. “Official Albums Chart: 2012” (PDF). UKChartsPlus. tr. 8. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015. 
  103. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  104. “Jahreshitparade Alben 2008” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  105. “Jaaroverzichten 2008 – Albums” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  106. “Rapports Annuels 2008 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  107. “20 CDs mais vendidos – 2008” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  108. “Album 2008 Top-100”. Hitlisten.NU. IFPI Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  109. “Jaaroverzichten – Album 2008” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  110. “Year End Charts – European Top 100 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  111. The first list is the list of best-selling domestic albums of 2008 in Finland and the second is that of the best-selling foreign albums:
  112. “Classement Albums – année 2008” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  113. “Top 100 Album-Jahrescharts – 2008” (bằng tiếng Đức). Offizielle Deutsche Charts. GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  114. “Annual Charts – Year 2008: Top 50 Ξένων Aλμπουμ” [Annual Charts – Year 2008: Top 50 Foreign Albums] (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  115. “Annual Charts – Year 2008: Top 50 Ελληνικών και Ξένων Aλμπουμ” [Annual Charts – Year 2008: Top 50 Greek and Foreign Albums] (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  116. “Összesített album- és válogatáslemez-lista – chart-pozíció alapján – 2008” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  117. “Best of 2008 – Albums”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  118. “Classifiche ufficiali degli Album e dei DVD musicali più venduti e dei singoli più scaricati dalla rete nel 2008” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Ngày 13 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  119. “Los Más Vendidos 2008” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  120. “Top Selling Albums of 2008”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  121. 1 2 “Top 50 Albumes 2008” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  122. “Årslista Album – År 2008” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  123. “Swiss Year-End Charts 2008”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  124. 1 2 “End of Year Album Chart Top 100 – 2008”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015. 
  125. “Year End Charts – Top Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  126. “Alternative Albums: Year End 2008”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  127. “Year End Charts – Top R&B/Hip-Hop Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  128. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2008” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2011. 
  129. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  130. “Austrian album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Ngày 16 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2011.  Nhập Amy Winehouse vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Back to Black vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  131. “Ultratop − Goud en Platina – 2008”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Ngày 24 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  132. “Brasil album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011. 
  133. “Canada album certifications – Amy Winehouse – Back to Black”. Music Canada. Ngày 21 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  134. “Guld og platin i maj” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Ngày 19 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  135. 1 2 “Finland album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011. 
  136. “Certifications Albums Double Platine – année 2007” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Ngày 20 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  137. “Les Albums Double Platine” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  138. “Gold-/Platin-Datenbank (Amy Winehouse; 'Back to Black')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  139. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2008” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2014. 
  140. “Italy album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Back to Black" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  141. “Japan album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Chọn 2008年02月 trong menu thả xuống
  142. “Goud / Platina” (bằng tiếng Hà Lan). NVPI. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  143. “New Zealand album certifications – Amy Winehouse – Back to Black”. Recorded Music NZ. Ngày 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012. 
  144. “Trofeer” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  145. “Poland album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Ngày 3 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. 
  146. “Galardões 2008” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  147. “Russia album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Nga). National Federation of Phonogram Producers (NFPF). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010. 
  148. “Guld- och Platinacertifikat − År 2008” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Ngày 1 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011. 
  149. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Amy Winehouse; 'Back to Black')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011. 
  150. “2009 MÜ-YAP Müzik Endüstrisi Ödülleri” [2009 MÜ-YAP Music Industry Awards] (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish Phonographic Industries Society. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  151. “Britain album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Back to Black vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  152. “American album certifications – Amy Winehouse – Back to Black” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  153. Tannenbaum, Rob (ngày 16 tháng 1 năm 2015). “Billboard Cover: Mark Ronson on His Surprise No. 1 Hit, Amy Winehouse and His Neurotic Ways”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. 
  154. “IFPI Platinum Europe Awards – 2011”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Back_to_Black http://www.austriancharts.at/00er_album.asp http://www.austriancharts.at/bestall_a.asp http://www.austriancharts.at/showitem.asp?interpre... http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2007&cat=... http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2008&cat=... http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2011&cat=... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa...